ỨNG DỤNG
Các loại mỡ dòng Mobilgrease XHP 220 được sử dụng rộng rãi trên các thiết bị trong các ứng dụng công nghiệp, ô tô, xây dựng và hàng hải. Màu xanh của mỡ cho phép dễ dàng phân biệt được các ứng dụng riêng cho từng loại mỡ:
- – Mobilgrease XHP 220là một loại mỡ mềm, chịu nhiệt độ cao được ExxonMobil khuyến nghị dùng cho những hệ thống bôi trơn trung tâm, bôi trơn bánh răng, và ở những nơi cần khả năng bơm tốt ở nhiệt độ lạnh là thiết yếu.
- – Mobilgrease XHP 221được ExxonMobil khuyến nghị sử dụng trong những ứng dụng hàng hải và công nghiệp, các bộ phận của khung xe và thiết bị nông nghiệp. Mobilgrease XHP 221 cho hiệu suất tuyệt vời ở nhiệt độ thấp.
- – Mobilgrease XHP 222được ExxonMobil khuyến nghị dùng cho các ứng dụng công nghiệp và hàng hải, các bộ phận của khung xe và thiết bị nông nghiệp. Kết cấu bám dính của mỡ cho phép nó bám vào các bộ phận được bôi trơn lâu hơn.
- – Mobilgrease XHP 223được ExxonMobil khuyến nghị dùng cho những ứng dụng yêu cầu các đặc tính chịu nhiệt độ cao và những đặc tính chống rỉ tốt. Mỡ XHP được khuyến cáo cho những ứng dụng ổ đỡ bánh xe tải hoặc là những ổ lăn chịu nhiều rung động, hoặc ở các ứng dụng cao tốc yêu cầu một loại mỡ có độ bền cao hơn.
- – Mobilgrease XHP 222 specialcó chứa 0.75% molybdenum disulfide, mỡ có màu xám và được ExxonMobil khuyến nghị dùng cho những ứng dụng công nghiệp chịu tải vừa, các bộ phận của khung xe và thiết bi nông nghiệp. Mỡ cũng được sử dụng bôi trơn các khớp dẫn động, mâm kéo và các chốt gàu.
ĐẶC TÍNH & SỰ CHẤP NHẬN
Mobilgrease XHP 220 Series đáp ứng hoặc vượt quá các tiêu chuẩn: | 220 | 221 | 222 | 223 | 222 Special |
DIN 51825: (2004-06) | KP1N-20 | KP2N-20 |
Mobilgrease XHP 220 Series được chấp thuận bởi các nhà chế tạo sau: | 220 | 221 | 222 | 223 | 222 Special |
MAG IAS, LLC | P-79 | P-72 | P-64 |
ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU
Mobilgrease XHP | 220 | 221 | 222 | 223 | 222 Special |
Cấp NLGI | 0 | 1 | 2 | 3 | 2 |
Chất làm đặc | Li-Phức hợp | Li-Phức hợp | Li-Phức hợp | Li-Phức hợp | Li-Phức hợp |
Màu sắc, Quan sát | Xanh dương đậm | Xanh dương đậm | Xanh dương đậm | Xanh dương đậm | Xám đen |
Molybdenum DiSulfide, % kl. | — | — | — | — | 0.75% |
Độ xuyên kim ở 25ºC, ASTM D 217 | 370 | 325 | 280 | 235 | 280 |
Điểm nhỏ giọt, ºC, ASTM D 2265 | 270 | 280 | 280 | 280 | 280 |
Độ nhớt dầu gốc, ASTM D 445 | |||||
cSt ở 40ºC | 220 | 220 | 220 | 220 | 220 |
Thử tải 4 bi, ASTM D 2266, vết mòn, mm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
Hàn dính 4 bi, ASTM D 2596, kg | 315 | 315 | 315 | 315 | 315 |
Thử tải Timken OK , ASTM D 2509, lb | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 |
Thử oxy hóa, ASTM D 942, sự tụt áp ở 100 giờ, kPa (psig) | 35 (5) | 35 (5) | 35 (5) | 35 (5) | 35 (5) |
Bảo vệ chống ăn mòn, ASTM D 1743 | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Bảo vệ chống rỉ, IP 220-mod., Rửa trôi nước | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 4048 | 1B | 1B | 1B | 1B | 1B |
Sự thay đổi độ đặc, Ổn định lăn, ASTM D 1831, mm/10 | -15 | -15 | 0 | 0 | 0 |
Vui lòng liên hệ để được tư vấn tốt nhất : 0979 959 486
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.