Bao bì: Can 18 lít, phuy 208 lít
Thông số kỹ thuật:
Dầu khoáng dùng cho máy nén khí kiểu quay
Ứng Dụng
|
|
Hiệu năng
|
|
Ưu Điểm
|
– Độ bền nhiệt và chống oxi-hóa tốt, do đó kéo dài thời gian thay dầu lên đến 3000-3500 giờ trong điều kiện sử dụng thông thường – Giảm sự hình thành cặn carbon. – Khả năng phân tách dầu/khí và dầu/hơi ngưng tụ tốt hơn nhằm tránh sự hình thành nhũ tương và bảo vệ bộ lọc tách khí/dầu – Bảo vệ các trục vít chống mài mòn và ăn mòn.
– Tối ưu hóa hiệu quả của máy nén khí. – Kéo dài chu kỳ thay dầu. Chu kỳ thay dầu đạt được có thể lên đến: • 1000 giờ cho máy nén khí ngoài trời • Từ 200-3000 giờ đối với máy nén khí cố định trong điều kiện sử dụng thông thường và lên đến 4000 giờ khi có kèm theo dịch vụ phân tích dầu. – Kéo dài tuổi thọ của các bộ phận lọc tách. |
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp | Đơn vị tính | DACNIS VS | ||
32 | 46 | 68 | |||
Tỷ trọng ở 15°C | ISO 3675 | kg/m3 | 858 | 861 | 870 |
Độ nhớt ở 40°C | ISO 3104 | mm2/s | 32 | 46 | 68 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | – | 111 | 108 | 102 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | °C | – 39 | – 39 | – 36 |
Điểm chớp cháy VO | ISO 2592 | °C | 224 | 230 | 238 |
Cặn carbon Conradson | NFT 60116 | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Độ tạo bọt, chu kì 1 | ISO 6247 | ml/ml | 20/0 | 0/0 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.